Cần sử dụng Delighted để mô tả sự vui mắt, hài lòng! Delightful cũng có nghĩa là quyến rũ, vui thích, nhưng hay được dùng với nghĩa là ai đó rất vui thích và bị quyến rũ bởi một chiếc gì, điều gì đó khác. Ví dụ: - It was a delightful little fishing village. (Đó là 1 trong những trong làng chài bé dại dại xinh xinh
Văn phòng đẹp chưa chắc khiến nhân viên hài lòng hơn. Ai là người lao động hạnh phúc nhất Anh quốc? Đó là các nhân viên tại văn phòng London của hãng
-> S.th is a bit of a rush: Việc gì đó là việc gấp.-> To be in a bit of a rush: Việc gì đó là đang trong giai đoạn khẩn cấp. Việc này khá gấp. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. Lan: It was a delight for me. Thật lấy làm vinh hạnh cho tôi.
Một số ví dụ của Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì. Ví dụ 9: Civil aviation certification authorities everywhere in the world had been happy with the plane's security; Dịch nghĩa: Những cơ quan cấp chứng chỉ hàng ko dân dụng trên toàn thế giới hài lòng về độ an toàn của phi cơ
Ngoài ra, SIPAS 2018 cũng là một công cụ quan trọng để người dân, tổ chức đưa ra tiếng nói phản ánh cảm nhận và nhu cầu, mong đợi của bản thân về chất lượng dịch vụ hành chính công, chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giúp các cơ quan hành chính nhà nước có cơ sở để cải thiện, cung
. Chúng tôi không ngừng cải tiến và đổi mới nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ,We are constantly improving and innovating to improve products and services quality in order toCông ty TNHH MTV Vận tải biển Chu Lai- Trường Hải tự tin mang đến những dịch vụ hỗ trợ ưu việt và hiệu quả,Chu Lai- Truong Hai Shipping Company Limited confidently brings superior and effective support services, ngày một trưởng thành, phát triển và bền phương pháp đánh giá tác động của truyền thông marketing tương tác tập trung vào đánh giá quá trình kiểm soát,The measurement on effects of interactive marketing communication is to focus on assessing controlĐa dạng về chủng loại inox cũng như chất lượng hàng đầu, giá cả cạnh tranh và dịch vụ bán hàng hoàn hảo,Diversity in types of stainless steel as well as top quality, competitive price and perfect sales service,Chúng tôi sẽ trở thành đối tác quan trọng vàđáng tin cậy của khách hàng nhờ chủ động đề xuất những ý tưởng mới chosự thành công của doanh nghiệp của họ và thiết lập mối quan hệ lâu dài được xây dựng trên sự hài lòng và tin tưởng của khách partner to our customers by proactively proposing new ideas for the success of their business and establishing long-term relationships built on customer satisfaction and luôn thấmnhuần với nhiệm vụđể mang lại sự hài lòng và niềm tin cho khách hàng, chúng tôi giải quyết bất kỳcâu hỏi, mối quan tâm hay ý tưởng đến từ phía của khách hàng với các cuộc thảoluận thân thiện và đến các quyết định hợp tác vui instilled with the mission to bring satisfaction and delight to customers, we address any questions, concerns or ideas coming from the customer's side with apt explanations, friendly discussions and to the point tầm nhìn, chiến lược mới,With a new vision and strategy,Được thúc đẩy bởi cơ hội giúp mọi người nhìn tốt hơn, cảm thấy tốt hơn và sống tốt hơn,Driven by the opportunity to help people look better, feel better and live better,Tuy nhiên, các đại lý, nếu có thể chứng tỏ được sự minh bạch vàHowever, dealers that can demonstrate transparency andVì công ty của chúng ta là công ty kinh doanh hàng chuyên dùng,Since our line of business is supply for the end customer,Với những khách hàng đã tin và lựa chọn Seikosha Việt Nam là đối tác, tùy theo nhu cầu của khách hàng mà chúng tôi sẽ chuẩn bị các dịch vụ chămOur clients who believe and choose Seikosha Vietnam as a partner, according to the demand of clients we will prepareWewill tiếp tục tập trung vào sự hài lòng của khách hàng, cùng với“ chất lượng cao” và“ chuyển phát nhanh”, công ty sẽ trở thành một mạch cung cấp dịch vụ điện tử xứng đáng với sự tin tưởng của khách continue to focus on customer satisfaction, along with“high quality”and“fastdelivery”, the company will become an electronic circuit service provider worthy of customer độ kiên chẳng hạn như Châu Âu, Trung và Nam Mỹ, Châu Phi, v. uncompromising attitude towards product innovation, client satisfaction and on-time delivery has helped them to earn the trust of innumerable clients spread throughout every corner of the globe, such as Europe, Central and South America, Africa, tôi luôn thiết lập mối quanhệ hợp tác tốt với từng khách hàng, được thúc đẩy bởi các yêu cầu của khách hàng, với các vấn đề khác nhau như chỗ đứng, cải tiến liên tục và đổi mới, sự hài lòng của khách hàng là thành tích vàsự tin tưởng và công nhận cao từ khách have always established agood cooperative relationship with each customer, driven by the requirements of customers, with different issues as the foothold, continuous improvement and innovation, customer satisfaction as an achievement, and high trust and recognition from mong muốn tăng cường hợp tác, liên doanh, liên kết với các khách hàng, các đối tác trong và ngoài nước trên các lĩnh vực xây dựng, đầu tư và phát triển kinh tế theo phương châm bình đẳng và cùng có lợi,CIENCO 4 look forward to strengthen cooperation, joint ventures and associate with customers, partners and overseas in the fields of construction, investment and economic development on the basic of equality and mutual benefit,Đồng thời, chúng tôi tin tưởng một môi trường làm việc duy nhất, nâng cấp và sáng tạo để mang lại sự hài lòng cho khách hàng cao hơn thông qua sự đổi mới chất lượng dịch the same time, we believe in a unique and up-to-date and innovative work environment to bring greater satisfaction to customer through quality service các dự án phát triển thành công của mình, Thảo Điền đã giành được sự trung bằng cách cung cấp dịch vụ quản lý tài sản và hậu mãi chuyên nghiệp và đáng tin its successful development projects, Megaworld has earned the loyaltyand trustof thousands of satisfied customers through its emphasis on customer satisfaction, by providing professional and reliable property management and after-sales gì chúng tôi đang hướng tới là sản xuất ra sản phẩm tốt nhất vàWhat we are aiming for is to produce best products andHay nói theo cách khác, là một công ty được các bên liên quan,bao gồm toàn thể xã hội, khách hàng, các bên liên quan và nhân viên tin tưởng và có được sự hài lòng của họ thông qua các phương pháp kinh in other words, a corporation that is trusted by its stakeholders,including its society, customers, shareholders and employees as a whole, and that earns their satisfaction through its business practices.
Chúng tôi sẽ theo dõi mức độ hài lòng của bạn trong khoảng thời gian cố định, thu thập phản hồi để cải thiện dịch vụ của chúng tôi. collecting feedbacks to improve our những sụt giảm ở năm 2008, mức độ hài lòng với chất lượng đào tạo lao động đã tăng dần trở labour training, after a decline in 2008, the degree of satisfaction with labour training quality gradually looked cho biết cầnnhiều nghiên cứu hơn để hiểu mức độ hài lòng của phụ nữ sinh con dưới said more studies are needed to understand the satisfaction level of women who have water đó cũng nâng mức độ hài lòng của khách hàng lên cao nhất, với 73% người tiêu dùng hài lòng với dịch vụ họ nhận được từ trò chuyện trực also provides the highest customer satisfaction levels, with 73 percent of consumers satisfied with the service they get from live kết của nhân viên được xây dựng với mức độ hài lòng của nhân viên để làm việc trong tổ commitment is build with the satisfaction level of the employees to work in the tạo lao động Sau những sụt giảm vào năm 2008, mức độ hài lòng với chất lượng đào tạo lao động đã dần tăng trở labour training, after a decline in 2008, the degree of satisfaction with labour training quality gradually looked đã phải thừa nhận nhiều lần rằng mức độ hài lòng của những người dùng chuột và bàn phím là rất has been forced toadmit several times that it's aware customer satisfaction rates for mouse and keyboard users are hầu hết các trường hợp, đó là tất cả những gì khách hàng đang tìm kiếm vàIn most cases, that's all the customer is looking for andPaldo CI& Logo thểhiện sự kỳ vọng vao và mức độ hài lòng cao của khách hàng khi họ tiếp nhận sản phẩm CI& Logorepresent the high of expectation and also high satisfaction level of our customers as they open Paldo dù tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm là 8%, mức độ hài lòng của người dân thành thị Trung Quốc không tăng nhiều như mong an annual economic growth rate of 8 percent, satisfaction levels amongst China's urban population have not risen as much as would be thuyết này được phát triển bởi Oliver 1980, đề nghị mức độ hài lòng là kết quả của sự khác biệt giữa dự kiến và cảm nhận hiệu theory was developed by Oliver, who proposed that satisfaction level is a result of the difference between expected and perceived hầu hết các trường hợp, đó là tất cả những gì khách hàng đang tìm kiếm vàIn most cases, that's all the customer is looking for andCác thiết bị bền chắc đãđược chứng minh để cải thiện mức độ hài lòng và dịch vụ khách hàng do tính chất thực tế và tiện lợi của devices havebeen proven to improve customer service and satisfaction levels due to their practical and convenient được sử dụng để phục vụ khách hàng theo cách mà mức độ hài lòng của họ là tối is used to serve the customers in such a way that their satisfaction level is điều này sẽ giúp các thương nhân cóthể đảm bảo cho khách hàng của họ mức độ hài lòng của người tiêu dùng tốt nhất có this will make it possiblefor the merchants to guarantee their clients the best possible consumer satisfaction lượng Có thể được đo lường về mức độ hài lòng của khách hàng chẳng vào những tiến bộ đạt được trong cuối cùng 9 năm,RAKMHSU tiếp tục tập trung vào mức độ hài lòng của sinh at the progress made in the last 9 years,Khi đánh giá“ cao hơi cho các tác phẩm trừu tượng có tính phức tạp nhiều measuring"interestingness" and"pleasingness," viewers rated works higher for abstract works that were more complex. đòi hỏi kỹ năng cũng thấp hơn các nhóm khác. also lower than other careers.
Mọi người đều ngưỡng mộ Georgina và hài lòng với mối quan hệ này.”.Tại sao tôi không thể khen ngon và hài lòng với điều đó?Bằng cách này TÔI biết rằng bạn đã nhận được gói và hài rất thích học và hài lòng với kết quả học tập của mình;Mọi người đều cảm nhận được điều đó và hài lòng với điều giác an toàn và hài lòng của chính nó đi từ những nỗ lực cho salad này sẽ ngạc nhiên và hài lòng khách hàng của đã thử nghiệm vớimột xác chết thực sự và hài lòng với kết một tư duynội bộ về sự chấp nhận và hài lòng ở Thụy thường tỏ ra rất vui mừng và hài lòng với kết quả baby seems happy and content after bạn sẽ ở lại và hài lòng với những gì mình đang có?Ao vườn sẽ thu hút và hài lòng cũng cư dân khu vườn hữu pond will attract and please also useful garden inhabitants.
Bản dịch luôn làm hài lòng ai để tiến thân từ khác bợ đỡ ai luôn làm hài lòng ai để tiến thân to suck up to sb Ví dụ về cách dùng luôn làm hài lòng ai để tiến thân Ví dụ về đơn ngữ A rival name, graceful spiny-rat, is no better justified; "gratiosus" specifically means either enjoying favour, favoured, beloved, or showing favour, complaisant a favourite, or at best gracious, not graceful. She's still playing the role of the obedient and complaisant child, and tacitly enforcing the notion that there's only one adult in the marriage. One who is complaisant is compliant or eager to please. Its really high time for us that we must not be over complaisant and work more on our weaknesses. Still, we must not be complaisant when we encounter wild anarchists. làm hài lòng người khác tính từnhăn nhó vì không hài lòng động từlàm ai phiền lòng động từlàm không yên lòng tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
VIETNAMESEhài lòngmãn nguyện, thỏa mãnHài lòng là một trạng thái cảm xúc thỏa mãn có thể được xem là trạng thái tinh thần, có thể có được từ sự thoải mái trong tình huống, cơ thể và tâm trí của một động viên Olympic hài lòng với màn trình diễn của Olympic athlete was satisfied with her nhiều khách hàng hài lòng với dịch vụ của lot of customers are satisfied with their ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như satisfaction, satisfied, satisfactory, satisfying nha!- satisfaction sự hài lòng He smiled in satisfaction when he won the race. Anh mỉm cười trong sự hài lòng khi giành chiến thắng trong cuộc đua.- satisfied hài lòng, chỉ cảm giác thấy thỏa mãn Are you satisfied with the new arrangement? Bạn có thỏa mãn với cách sắp xếp mới không?- satisfactory vừa ý The work is satisfactory but not outstanding. Công việc này chỉ đủ vừa ý chứ không có gì nổi bật.- satisfying thỏa mãn, chỉ hành động gây ra sự thỏa mãn It's a very satisfying meal. Đó là một bữa ăn rất thỏa mãn.
hài lòng tiếng anh là gì